Giá xe Toyota

Tác giả: Lê Ngọc Quang Ngày đăng: 14/03/2023

Công ty TNHH ô tô Toyota Việt Nam (TMV) được thành lập vào tháng 9 năm 1995, là một liên doanh với vốn đầu tư ban đầu lên đến 89,6 triệu USD từ Tập đoàn Toyota Nhật Bản (chiếm 70%), Tổng công ty Máy Động Lực & Máy Nông Nghiệp - VEAM (chiếm 20%), và Công ty TNHH KUO Singapore (chiếm 10%). Nhà máy Toyota Việt Nam tọa lạc tại phường Hùng Vương, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, với công suất sản xuất và lắp ráp hàng năm lên đến 90,000 chiếc. Đến nay, Toyota là một trong những hãng xe có hơn 50 showroom trải rộng khắp Việt Nam.

Xuất hiện từ những năm 90 với Toyota Crown sang trọng, hãng nay đã đa dạng hóa sản phẩm với giá phải chăng, độ bền vượt trội và chất lượng dịch vụ. Toyota giữ vững vị trí dẫn đầu với doanh số bán hàng cộng dồn gần 400,000 chiếc.

Toyota là thương hiệu ô tô được người tiêu dùng quan tâm và ưa chuộng tại Việt Nam. Điều này xuất phát từ chất lượng sản phẩm được khẳng định qua thời gian và hệ thống đại lý phân phối rộng khắp cả nước, cùng với việc cung cấp phụ tùng và dịch vụ sửa chữa thuận lợi. Hãng đã hiểu rõ thị trường Việt Nam và luôn áp dụng chính sách cạnh tranh phù hợp.

Định nghĩa "tốt" đối với dòng xe Toyota tại Việt Nam có thể phức tạp vì ý kiến người tiêu dùng chia rẽ. Tuy nhiên, nhìn chung, Toyota nổi bật với độ bền cao, ít hỏng vặt, phụ tùng dễ kiếm và giá rẻ. Đối với khả năng tiết kiệm nhiên liệu, Toyota cũng làm rất tốt, đặc biệt trên các mẫu như Vios, Toyota Altis, và Innova.

Toyota Việt Nam thể hiện sự chuyên nghiệp trong dịch vụ sau bán hàng. Việc thông báo và hẹn lịch bảo dưỡng được thực hiện nghiêm túc, quá trình bảo dưỡng nhanh chóng, và hệ thống bảo hành 3 năm hoặc 100,000 km làm cho khách hàng hài lòng. Trong hơn 20 năm hoạt động, Toyota Việt Nam không ghi nhận trường hợp phàn nàn về dịch vụ bảo hành.

Toyota đứng đầu thế giới với sản phẩm bền vững, ổn định và đáng tin cậy. Tuy nhiên, tại Việt Nam, cần cải thiện trang bị và an toàn để đáp ứng kỳ vọng của khách hàng.

Bảng giá xe Toyota mới nhất 2023

MẪU XE GIÁ XE GIÁ LĂN BÁNH
HÀ NỘI TP HCM TỈNH KHÁC
Toyota Wigo 2023  
Wigo 5MT 352,000,000 vnđ 416,000,000 vnđ 409,000,000 vnđ 390,000,000 vnđ
Wigo 4AT 385,000,000 vnđ 458,000,000 vnđ 450,000,000 vnđ 431,000,000 vnđ
Toyota Raize 2023 547,000,000 vnđ 634,000,000 vnđ 624,000,000 vnđ 605,000,000 vnđ
Toyota Vios 2023  
Vios 1.5E MT 489,000,000 vnđ 570,000,000 vnđ 560,000,000 vnđ 541,000,000 vnđ
Vios 1.5E MT (7 túi khí) 506,000,000 vnđ 589,000,000 vnđ 578,000,000 vnđ 559,000,000 vnđ
Vios 1.5E CVT 542,000,000 vnđ 629,000,000 vnđ 618,000,000 vnđ 599,000,000 vnđ
Vios 1.5E CVT (7 túi khí) 561,000,000 vnđ 650,000,000 vnđ 639,000,000 vnđ 620,000,000 vnđ
Vios 1.5G CVT 592,000,000 vnđ 685,000,000 vnđ 673,000,000 vnđ 654,000,000 vnđ
Vios GR-S 630,000,000 vnđ 727,000,000 vnđ 715,000,000 vnđ 696,000,000 vnđ
Toyota Yaris 2023 684,000,000 vnđ 788,000,000 vnđ 774,000,000 vnđ 774,000,000 vnđ
Toyota Corolla Altis 2023  
Corolla Altis 1.8G 719,000,000 vnđ 827,000,000 vnđ 813,000,000 vnđ 794,000,000 vnđ
Corolla Altis 1.8V 765,000,000 vnđ 879,000,000 vnđ 863,000,000 vnđ 844,000,000 vnđ
Corolla Altis 1.8HEV 860,000,000 vnđ 994,000,000 vnđ 977,000,000 vnđ 958,000,000 vnđ
Toyota Camry 2023  
Camry 2.0 G 1,070,000,000 vnđ 1,220,000,000 vnđ 1,199,000,000 vnđ 1,180,000,000 vnđ
Camry 2.0 Q 1,185,000,000 vnđ 1,349,000,000 vnđ 1,325,000,000 vnđ 1,306,000,000 vnđ
Camry 2.5 Q 1,370,000,000 vnđ 1,556,000,000 vnđ 1,529,000,000 vnđ 1,510,000,000 vnđ
Camry 2.5 HV 1,460,000,000 vnđ 1,657,000,000 vnđ 1,628,000,000 vnđ 1,609,000,000 vnđ
Toyota Corolla Cross 2023  
Corolla Cross 1.8G 755,000,000 vnđ 867,000,000 vnđ 852,000,000 vnđ 833,000,000 vnđ
Corolla Cross 1.8V 860,000,000 vnđ 985,000,000 vnđ 968,000,000 vnđ 949,000,000 vnđ
Corolla Cross 1.8HV 955,000,000 vnđ 1.091,000,000 vnđ 1,072,000,000 vnđ 1,053,000,000 vnđ
Toyota Avanza Premio 2023  
Avanza Premio MT 558,000,000 vnđ 647,000,000 vnđ 636,000,000 vnđ 617,000,000 vnđ
Avanza Premio CVT 598,000,000 vnđ 692,000,000 vnđ 680,000,000 vnđ 661,000,000 vnđ
Toyota Veloz Cross 2023  
Veloz Cross CVT 685,000,000 vnđ 759,000,000 vnđ 746,000,000 vnđ 727,000,000 vnđ
Veloz Cross CVT 698,000,000 vnđ 804,000,000 vnđ 790,000,000 vnđ 771,000,000 vnđ
Toyota Innova 2023  
Innova 2.0 E MT 755,000,000 vnđ 868,000,000 vnđ 853,000,000 vnđ 834,000,000 vnđ
Innova G AT 870,000,000 vnđ 997,000,000 vnđ 979,000,000 vnđ 960,000,000 vnđ
Innova Venturer 885,000,000 vnđ 1,013,000,000 vnđ 996,000,000 vnđ 977,000,000 vnđ
Innova V 995,000,000 vnđ 1,137,000,000 vnđ 1,117,000,000 vnđ 1,098,000,000 vnđ
Toyota Fortuner 2023  
Fortuner 2.4 AT 4x2 1,118,000,000 vnđ 1,274,000,000 vnđ 1,252,000,000 vnđ 1,233,000,000 vnđ
Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender 1,259,000,000 vnđ 1,432,000,000 vnđ 1,407,000,000 vnđ 1,388,000,000 vnđ
Fortuner 2.7 AT 4x2 1,229,000,000 vnđ 1,399,000,000 vnđ 1,374,000,000 vnđ 1,355,000,000 vnđ
Fortuner 2.7AT 4x4 1,319,000,000 vnđ 1,500,000,000 vnđ 1,473,000,000 vnđ 1,454,000,000 vnđ
Fortuner 2.8 4x4 AT 1,434,000,000 vnđ 1,628,000,000 vnđ 1,600,000,000 vnđ 1,581,000,000 vnđ
Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender 1,470,000,000 vnđ 1,669,000,000 vnđ 1,639,000,000 vnđ 1,620,000,000 vnđ
Toyota Land Cruiser 2023 4,286,000,000 vnđ 4,823,000,000 vnđ 4,737,000,000 vnđ 4,718,000,000 vnđ
Toyota Land Cruiser Prado 2023 2,588,000,000 vnđ 2,921,000,000 vnđ 2,869,000,000 vnđ 2,850,000,000 vnđ
Toyota Hilux 2023  
Hilux 2.4L 4X2 MT 628,000,000 vnđ 677,000,000 vnđ 669,000,000 vnđ 669,000,000 vnđ
Hilux 2.4L 4X2 AT 674,000,000 vnđ 726,000,000 vnđ 718,000,000 vnđ 718,000,000 vnđ
Hilux 2.4L 4X4 MT 799,000,000 vnđ 860,000,000 vnđ 850,000,000 vnđ 850,000,000 vnđ
Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure 913,000,000 vnđ 982,000,000 vnđ 971,000,000 vnđ 971,000,000 vnđ
Toyota Land Cruiser Prado 2023 4,280,000,000 vnđ      
Bạn đang xem: Giá xe Toyota
Bài trước Bài sau
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

icon icon icon